Thực đơn
Yanagi Nagi Danh sách đĩa nhạcNăm | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Oricon |
---|---|---|
2006 | EN
| — |
2007 | Leonis
| — |
2008 | Freirinite
| — |
2010 | Oort no Yume
| — |
2012 | Owari no Hoshi no Love Song
| 6[32] |
2013 | Euaru
| 4[14] |
2014 | Polyomino
| 7[19] |
2016 | Follow My Tracks
| 7[25] |
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng. |
Năm | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Oricon |
---|---|---|
2011 | Ame no Umi
| — |
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng. |
Năm | Bài hát | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Oricon | Album |
---|---|---|---|
2011 | "Hyōka no Kuni" | — | |
"Killer Song" | — | Owari no Hoshi no Love Song | |
2012 | "Vidro Moyō" | 11[33] | Euaru |
"Ambivalentidea" | 23[34] | ||
"Laterality" | 20[35] | ||
2013 | "Zoetrope" | 13[36] | |
"Yukitoki" | 17[37] | ||
"Aqua Terrarium" | 22[15] | "Polyomino" | |
2014 | "Mitsuba no Musubime" | 27[16] | |
"Tokohana" | 12[17] | ||
"Esse" (đĩa đơn giới hạn) | — | ||
"Sweet Track" | 68[20] | "Follow My Tracks" | |
2015 | "Foe" | 50[21] | |
"Harumodoki" | 8[22] | ||
"Orarion" | 22[23] | ||
2016 | "Kazakiri" | 30[24] | |
"Meimoku no Kanata" | [38] | ||
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng. |
Năm | Bài hát |
---|---|
2011 | "Killer Song" |
2012 | "Vidro Moyō" |
"Owari no Sekai Kara" | |
"Muteki no Soldier" | |
"Last Smile" | |
"Hibuki Yama no Mahōtsukai" | |
"Ambivalentidea" | |
"Laterality | |
2013 | "Zoetrope" |
"Yukitoki" | |
"Aqua Terrarium" | |
2014 | "Mitsuba no Musubime" |
"Tokohana" | |
"Sweet Track" | |
2015 | "Foe" |
"Harumodoki" | |
"Orarion" | |
2016 | "Kazakiri" |
"Meimoku no Kanata" | |
Năm | Bài hát | Album | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2011 | "Hitoshizuku" | Zone Tribute: Kimi ga Kureta Mono | Album tưởng nhớ dành cho ban nhạc Zone. "Hitoshizuku" là cover đĩa đơn năm 2002 của Zone. | [39] |
"Koibumi" "Itsuwaranai Kimi e" | Rewrite Original SoundTrack | Soundtrack trong visual novel Rewrite của Key. Hai bài này đều có phiên bản đầy đủ và ngắn. Ngoài ra nhạc phẩm "Koiuta" trong album này cũng do Yanagi phối âm, có giai điệu tương tự "Koibumi". | [11] | |
"Little Forest" "Reply" | Branch | Album phối lại các nhạc phẩm trong Rewrite | [40] | |
2012 | "Dr. Schrodinger, tell me please? (Mikoto's Theme)" | Time Travelers Original SoundTrack | Soundtrack trong video game Time Travelers của Level-5; soạn bởi Sakamoto Hideki. | [41] |
"Koibumi" "Itsuwaranai Kimi e" | circle of fifth | Album tổng hợp những bài hát được Orito Shinji sáng tác. | [42] | |
"Koibumi" | Dye Mixture | Album phối lại các nhạc phẩm trong Rewrite và fan disc Rewrite Harvest festa! | [43] |
Thực đơn
Yanagi Nagi Danh sách đĩa nhạcLiên quan
Yanagi Nagi Yanagisawa Tetsuya Yanagisawa Atsushi Yanagihara Naruko Yanagisawa Yoshiyasu Yanagita Miyuki Yanagi Sōetsu Yanagimoto Hiroshige Yanagisawa Jun Yanagida KentaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yanagi Nagi http://www.animenewsnetwork.com/interest/ng%C3%A0y http://www.animenewsnetwork.com/news/2016-06-06/na... http://www.ichika-ichika.com/goods.html http://corleonis.info/disc.html http://corleonis.info/leonis/leonis.html http://www.hotexpress.co.jp/interview/supercell_09... http://www.hotexpress.co.jp/interview/supercell_09... http://www.hotexpress.co.jp/review/3567/ http://www.neowing.co.jp/detailview.html?KEY=KSLM-... http://www.neowing.co.jp/detailview.html?KEY=SRCL-...