Danh sách đĩa nhạc Yanagi Nagi

Album

Album phòng thu

NămChi tiết albumVị trí cao nhất
trên bảng xếp hạng Oricon
2006EN
  • Phát hành: 13 tháng 8 năm 2006
  • Nhãn đĩa: CorLeonis
  • Định dạng: CD
2007Leonis
  • Phát hành: 21 tháng 3 năm 2007
  • Nhãn đĩa: CorLeonis
  • Định dạng: Web album
2008Freirinite
  • Phát hành: 9 tháng 3 năm 2008
  • Nhãn đĩa: CorLeonis
  • Định dạng: CD
2010Oort no Yume
  • Phát hành: 5 tháng 5 năm 2010
  • Nhãn đĩa: CorLeonis
  • Định dạng: CD
2012Owari no Hoshi no Love Song
  • Phát hành: 25 tháng 4 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Flaming June (FJMC-0002, FJMC-0003)
  • Định dạng: CD, CD+DVD
6[32]
2013Euaru
  • Phát hành: 3 tháng 7 năm 2013
  • Nhãn đĩa: Geneon (GNCA-1376, GNCA-1377, GNCA-1378)
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+BD
4[14]
2014Polyomino
  • Phát hành: 10 tháng 12 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Geneon (GNCA-1421, GNCA-1422, GNCA-1423)
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+BD
7[19]
2016Follow My Tracks
  • Phát hành: 20 tháng 4 năm 2016
  • Nhãn đĩa: Geneon (GNCA-1477, GNCA-1478, GNCA-1479)
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+BD
7[25]
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng.


Album tổng hợp

NămChi tiết albumVị trí cao nhất
trên bảng xếp hạng Oricon
2011Ame no Umi
  • Phát hành: 6 tháng 9 năm 2011
  • Nhãn đĩa: CorLeonis
  • Định dạng: CD
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng.


Đĩa đơn

NămBài hátVị trí cao nhất
trên bảng xếp hạng Oricon
Album
2011"Hyōka no Kuni"
"Killer Song"Owari no Hoshi no Love Song
2012"Vidro Moyō"11[33]Euaru
"Ambivalentidea"23[34]
"Laterality"20[35]
2013"Zoetrope"13[36]
"Yukitoki"17[37]
"Aqua Terrarium"22[15]"Polyomino"
2014"Mitsuba no Musubime"27[16]
"Tokohana"12[17]
"Esse" (đĩa đơn giới hạn)
"Sweet Track"68[20]"Follow My Tracks"
2015"Foe"50[21]
"Harumodoki"8[22]
"Orarion"22[23]
2016"Kazakiri"30[24]
"Meimoku no Kanata"[38]
"—" biểu thị phát hành không xếp hạng.


Video ca nhạc

NămBài hát
2011"Killer Song"
2012"Vidro Moyō"
"Owari no Sekai Kara"
"Muteki no Soldier"
"Last Smile"
"Hibuki Yama no Mahōtsukai"
"Ambivalentidea"
"Laterality
2013"Zoetrope"
"Yukitoki"
"Aqua Terrarium"
2014"Mitsuba no Musubime"
"Tokohana"
"Sweet Track"
2015"Foe"
"Harumodoki"
"Orarion"
2016"Kazakiri"
"Meimoku no Kanata"


Các album khác có sự tham gia

NămBài hátAlbumGhi chúTham khảo
2011"Hitoshizuku"Zone Tribute: Kimi ga Kureta MonoAlbum tưởng nhớ dành cho ban nhạc Zone. "Hitoshizuku" là cover đĩa đơn năm 2002 của Zone.[39]
"Koibumi"
"Itsuwaranai Kimi e"
Rewrite Original SoundTrackSoundtrack trong visual novel Rewrite của Key. Hai bài này đều có phiên bản đầy đủ và ngắn. Ngoài ra nhạc phẩm "Koiuta" trong album này cũng do Yanagi phối âm, có giai điệu tương tự "Koibumi".[11]
"Little Forest"
"Reply"
BranchAlbum phối lại các nhạc phẩm trong Rewrite[40]
2012"Dr. Schrodinger, tell me please? (Mikoto's Theme)"Time Travelers Original SoundTrackSoundtrack trong video game Time Travelers của Level-5; soạn bởi Sakamoto Hideki.[41]
"Koibumi"
"Itsuwaranai Kimi e"
circle of fifthAlbum tổng hợp những bài hát được Orito Shinji sáng tác.[42]
"Koibumi"Dye MixtureAlbum phối lại các nhạc phẩm trong Rewrite và fan disc Rewrite Harvest festa![43]


Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Yanagi Nagi http://www.animenewsnetwork.com/interest/ng%C3%A0y http://www.animenewsnetwork.com/news/2016-06-06/na... http://www.ichika-ichika.com/goods.html http://corleonis.info/disc.html http://corleonis.info/leonis/leonis.html http://www.hotexpress.co.jp/interview/supercell_09... http://www.hotexpress.co.jp/interview/supercell_09... http://www.hotexpress.co.jp/review/3567/ http://www.neowing.co.jp/detailview.html?KEY=KSLM-... http://www.neowing.co.jp/detailview.html?KEY=SRCL-...